Tuần | Tiết | Đầu bài | Tên thiết bị | Người nhập |
1 | 1 | Nhận biết ánh sáng nguồn sáng và vật sáng | 4 Hộp kín bên trong có bóng đèn và pin | Nguyễn Văn Cường |
2 | 2 | Sự truyền ánh sáng | 4 Ống nhựa cong - 4 Ống nhựa thẳng - 4 Nguồn sáng pin - 12 Màn chắn có đục lỗ - 12 Đinh ghim | Nguyễn Văn Cường |
3 | 3 | Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng | 1Đèn pin - 1 Bóng đèn (220V - 100W) - 1 Vật chắn bằng bìa - 1 Màn chắn sáng - 1 Bộ tranh vẽ nhật thực, nguyệt thực - Máy tính - Máy chiếu | Nguyễn Văn Cường |
4 | 4 | Định luật phản xạ ánh sáng | 4 Bộ thí nghiệm chứng tỏ ánh sáng truyền theo đường thẳng | Nguyễn Văn Cường |
5 | 5 | Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng | 4 Gương phẳng có giá đỡ - 4 Tấm kính màu trong suốt - 8 Quả pin giống nhau - 4 Tờ giấy trắng dán trên tấm gỗ phẳng - Máy tính - Máy chiếu | Nguyễn Văn Cường |
6 | 6 | Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng | 4 Gương phẳng có giá đỡ - 4 Bút chì - 4 Thước chia độ | Nguyễn Văn Cường |
7 | 7 | Gương cầu lồi | 4 Gương cầu lồi - 4 Gương phẳng - 4 Quả pin | Nguyễn Văn Cường |
8 | 8 | Gương cầu lõm | 4 Gương cầu lõm - 4 Gương phẳng - 8 Quả pin - 4 Đèn pin - 4 Nguồn điện - Máy tính - Máy chiếu | Nguyễn Văn Cường |
9 | 9 | Tổng kết chương I: Quang học | 1 Bảng phụ | Nguyễn Văn Cường |
10 | 10 | Kiểm tra 45 phút | | Nguyễn Văn Cường |
11 | 11 | Nguồn âm | 4 Sợi dây cao su mỏng - 4 Âm thoa - 4 Búa cao su - 4 Tờ giấy - 4 Mảnh lá chuối khô - 4 Cốc thuỷ tinh mỏng - 4 Thìa kim loại | Nguyễn Văn Cường |
12 | 12 | Độ cao của âm | 4 Con lắc đơn có chiều dài 40cm - 4 Con lắc đơn có chiều dài 20cm - 4 Đĩa quay có đục lỗ - 4 Nguồn 6V - 4 Tấm bìa mỏng - 4 Thước có chiều dài 30cm - 4 Thước có chiều dài 20cm | Nguyễn Văn Cường |
13 | 13 | Độ to của âm | 4 Thước dài 20cm - 30cm được vít chặt vào hộp gỗ - 4 Trống - 4 Dùi - 4 Giá thí nghiệm - 4 Con lắc nhẹ | Nguyễn Văn Cường |
14 | 14 | Môi trường truyền âm | 4 Trống - 4 Dùi - 4 Bình to đựng nước - 4 Bình nhỏ có lắp đậy - 4 nguồn phát âm - 1 Tranh H10.4 SGK | Nguyễn Văn Cường |
15 | 15 | Phản xạ âm - tiếng vang | 1 Tranh vẽ to H14.1, H14.2, H14.3 - 4 Ống hứng âm - 4 Miếng xốp - 4 Tấm kính | Nguyễn Văn Cường |
16 | 16 | Chống ô nhiễm tiếng ồn | 1 Tranh vẽ H15.1, H15.2, H15.3 - 4 Nguồn âm - 4 Ống dẫn hứng âm - Chùm lá | Nguyễn Văn Cường |
17 | 17 | Ôn tập tổng kết chương 2: Âm học | 1 Bảng phụ | Nguyễn Văn Cường |
18 | 18 | Kiểm tra học kì I | | Nguyễn Văn Cường |
20 | 19 | Nhiễm điện do cọ sát | 4 Thước nhựa dẹt - 4 Thanh thuỷ tinh - 4 Mảnh nilông - 4 Mảnh phim nhựa - Vụn giấy - Các vụn nilông - 4 Quả cầu bằng nhựa - 4 Giá treo - 4 Mảnh vải khô - 4 Mảnh kim loại - 4 Bút thủ điện - 1 Phích nước nóng - 4 Cốc đựng nước | Nguyễn Văn Cường |
21 | 20 | Hai loại điện tích | 1 Tranh hình vẽ nguyên tử - 12 Mảnh nilông - 4 Bút chì - 4 Kẹp giấy - 8 Thanh nhựa sẫm màu giống nhau - 4 Mảnh len - 4 Mảnh lụa - 4 Thanh thuỷ tinh - 4 Trục quay | Nguyễn Văn Cường |
22 | 21 | Dòng điện - Nguồn điện | 1 Tranh vẽ H19.1, H19.2 - Các loại pin ( mỗi loại một quả) - 4 Mảnh phim nhựa - 4 Mảnh kim loại - 4 Bút thử điện - 4 Mảnh len - 4 pin - 4 Bóng đèn pin - 4 Công tắc - 20 Đoạn dây nối | Nguyễn Văn Cường |
23 | 22 | Chất dẫn điện và chất cách điện - Dòng điện trong kim loại | 1 Bóng đèn - 1 Công tắc - 1 Ổ lấy điện - Các loại dây nối - 1 Quạt điện - 4 Bóng đèn thắp sáng trong gia đình - 4 Phích cắm điện - 4 Quả pin - 4 Đèn pin - 20 Đoạn dây nối - 8 Mỏ kẹp - 4 Đoạn dậy thép, dây đồng, miếng sứ, ruột bút chì | Nguyễn Văn Cường |
24 | 23 | Sơ đồ mạch điện - Chiều dòng điện | 1 Tranh vẽ to các kí hiệu biểu thị bộ phận của mạch điện - 4 Đèn pin - 4 Công tắc - 20 Đoạn dây nối - 4 Đèn pin loại ống tròn vỏ nhựa có lắp sẵn pin | Nguyễn Văn Cường |
25 | 24 | Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện | 1 Biến thế chỉnh lưu - 5 Dây nối - 1 Công tắc - 1 Đoạn dây sắt mảnh - 3 Mảnh giấy nhỏ - Một số cầu chì - 8 Quả pin - 4 Bóng đèn được lắp sẵn vào đế đèn - 20 Đoạn dây nối - 4 Công tắc - 4 Bút thử điện - 4 Đèn điốt phát quang | Nguyễn Văn Cường |
26 | 25 | Tác dụng từ, tác dụng hoá học và tác dụng sinh lí của dòng điện | Một vài nam châm vĩnh cửu - 1 Vài mẩu dây thép, đồng, sắt - 1 Chuông điện - 1 Ác qui - 1 Công tắc - 1 Bóng đèn loại 6V - 1 Bình dựng dung dịch CUS04 - 6 Đoạn dây nối - 1 Tranh vẽ chuông điện - 4 Cuộn dây cuốn sẵn làm nam châm điện - 8 Quả pin - 4 Công tắc - 20 Đoạn dây nối - 4 Kim nam châm - Một vài đinh sắt - Một vài mẩu dây đồng - Một vài mẩu dây thép | Nguyễn Văn Cường |
27 | 26 | Ôn tập | | Nguyễn Văn Cường |
28 | 27 | Kiểm tra viết 1 tiết | | Nguyễn Văn Cường |
29 | 28 | Cường độ dòng điện | 1 Pin - 1 Bóng đèn pin lắp sẵn vào đế đèn - 1 Am pe kế - 1 Biến trở - 1 Đồng hồ đa năng - 5 Đoạn dây nối - 8 Quả pin - 4 Bóng đèn pin lắp sẵn vào đế đèn - 4 Am pekế - 4 Công tắc - 20 Đoạn dây nối | Nguyễn Văn Cường |
30 | 29 | Hiệu điện thế | Một số loại pin và acquy - 1 Đồng hồ vạn năng - 4 Pin - 4 Vôn kế - 4 Bóng đèn pin lắp sẵn vào đế đèn - 4 Công tắc - 28 Đoạn dây nối | Nguyễn Văn Cường |
31 | 30 | Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện | 8 Pin - 4 Vôn kế - 4 Bóng đèn pin lắp sẵn vào đế đèn - 4 Công tắc - 28 Đoạn dây nối - 4 Ampe kế | Nguyễn Văn Cường |
32 | 31 | Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp | 8 Pin - 4 Vôn kế - 4 Bóng đèn pin lắp sẵn vào đế đèn - 4 Công tắc - 28 Đoạn dây nối - 4 Ampe kế | Nguyễn Văn Cường |
33 | 32 | Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch song song | 8 Pin - 4 Vôn kế - 8 Bóng đèn pin lắp sẵn vào đế đèn - 4 Công tắc - 36 Đoạn dây nối - 4 Ampe kế | Nguyễn Văn Cường |
34 | 33 | An toàn khi sử dụng điện | Một số loại cầu chì - 1 Acquy - 1 Bóng đèn - 1 Công tắc - 5 Đoạn dây nối - 1 Tranh vẽ to H29.1 (SGK) - 1 Bút thử điện - 4 Nguồn điện 3V - 4 Mô hình người điện - 1 Công tắc - 4 Bóng đèn - 4 Ampe kế - 4 Cầu chì - 20 Đoạn dây nối | Nguyễn Văn Cường |
35 | 34 | Ôn tập tổng kết chương 3: Điện học | 1 Bảng phụ | Nguyễn Văn Cường |
36 | 35 | Kiểm tra học kì II | | Nguyễn Văn Cường |